Các biểu công khai năm học 2019-2020

Tháng Sáu 9, 2020 10:58 sáng

Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN KHÁNH

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
– 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
– 100% trẻ 25-36 tháng được cân, đo theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm; trẻ dưới 25 tháng cân mỗi tháng 1 lần đo 3 tháng/lần.
– SDD 0%; Thấp còi 3%; Cân nặng cao hơn tuổi 0%
– 90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
– 85% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
– 83.5 % có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
– 85.4% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
– 88,9% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi. 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
– 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
– 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe, cân đo 3 lần/năm
– SDD 3.2%; Thấp còi 5%; Cân nặng cao hơn tuổi 2.5%
– 98% trẻ thích vận động và 91,5% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.

– 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
– 91% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
– 90,3% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
– 91% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
– 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện – 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
– 100% trẻ được đánh giá theo độ tuổi. – 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
– 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá mục tiêu GD theo CĐ gắn với chỉ số Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
– 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT Nam Định.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển – 95,1% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 97% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;
+ 96,7%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 96,7%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 92,5%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. – 94,4% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ 98% trẻ MGB, 98,5% trẻ MGN, 98% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
+ 96,5% trẻ MGB, 97% trẻ MGN, 96,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 96,3% trẻ MGB, 95,4% trẻ MGN, 93,2% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 92% trẻ MGB, 96% trẻ MGN, 94,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
+ 93,6% trẻ MGB, 90,3% trẻ MGN, 94,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
– Trẻ khuyết tật ( nếu có) được giáo dục hòa nhập, được theo dõi, đánh giá sự tiến bộ, phát triển của trẻ. – Thực hiện miễn giảm học phí cho trẻ thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định.
– Nhà trường phối hợp với hội chữ thập đỏ, khuyến học … Ban đại diện CMHS tặng quà cho trẻ có hoàn cảnh không may mắn trong các ngày Khai giảng, Tết Trung thu, Tết nguyên đán, 1/6.
– 100% trẻ khuyết tật ( nếu có) được giáo dục hòa nhập, được theo dõi, đánh giá sự tiến bộ, phát triển của trẻ.
Nhà trường thực hiện chế độ bồi dưỡng cho giáo viên các lớp có trẻ khuyết tật ( nếu có) hưởng bồi dưỡng ưu đãi (01 trẻ khuyết tật bằng 05 trẻ bình thường).

Tân Khánh, ngày 19 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Ngoan

Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN KHÁNH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 271 45 64 81 81
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 271 45 64 81 81
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 271 45 64 81 81
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 271 45 64 81 81
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 271 44 64 81 82
1 Số trẻ cân nặng bình thường 247 41 64 72 70
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 16 3 0 8 5
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 255 40 59 78 78
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 16 4 5 3 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 8 0 0 1 7
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 45 45
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 226 64 81 81

Tân Khánh, ngày 19 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Lê Thị Ngoan

Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN KHÁNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 10 1.7
1 Phòng học kiên cố 10 1.7
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 01 –
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4200 15
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2500 9.2
VI Tổng diện tích một số loại phòng 127 4.6
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 127 4.6
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 15 0.51
4 Diện tích hiên chơi (m2) 20 6.8
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 70 2.5
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 50 2.2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 10 01 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 3 3 lớp 5 tuổi
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 7 ( đạt 65%) 3 lớp 4 tuổi, 2 lớp 3 tuổi, 2 nhà trẻ
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 05 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 13

X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
1 Bộ thể chất đa năng. 01 Dùng chung
2 Đồ chơi tự làm
10 1 bộ/lớp

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 10 0. 5
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo 04/VBHN-BGDĐT năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x

Tứ Liên, ngày 19 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Lê Thị Ngoan

Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN KHÁNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II CĐạt Đạt Khá Tốt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 27 5 16 3 3 2 18 1 5 13 1 0
I Giáo viên 19 3 14 2 2 17 5 13 1
1 Nhà trẻ 4 3 1 1 3 3 1
2 Mẫu giáo 15 3 11 1 1 14 5 10
II Cán bộ quản lý 2 2 1 1 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên 6 0 3 3
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên nuôi dưỡng 4 2 2
6 Bảo vệ, lao công 1 1

Tân Khánh, ngày 19 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Ngoan
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 21
PHÒNG GDĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG MẦM NON TÂN KHÁNH
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2019-2020
STT Nội dung Đơn vị tính Mức thu 1HS Dự kiến 1 năm/ 1HS Ghi chú
I Học phí
1 Nhà trẻ, mẫu giáo Đồng 90.000/tháng 720.000 Tháng thực học của HS
II Thu khác
1 Bán trú Tiền ăn Đồng 14.000/ ngày Thu theo ngày thực học của HS: trường thu Btru, bán vé ăn đầu tháng, cuối tháng chốt ngày ăn thanh toán cho PHHS ( thừa chuyển tháng sau, thiếu PH mua phiếu bù; cuối kỳ thanh toán thừa trả lại, thiếu PH trả bù vé)
Tiền công nấu, gas, trực trưa … Đồng 4.500/ ngày
2 Tiền nước uống HS Đồng 8000/ tháng Thu theo tháng thực học của HS
3 Tiền BVVS Đồng 18000/tháng
4 Tiền đầu vào Đồng 250.000/ năm Chỉ thu 1 lần đầu nhập học
5 Tiền ăn của GV Đồng 8000 Thu của GV theo ngày thực ăn.
6 Học thêm ( nếu học T7 và hè) Đồng 20.000đ/ngày
7 XHH Vận động PHHS, các tổ chức, đoàn thể, cá nhân ủng hộ, mua sắm đồ dùng, đồ chơi, điều hòa cho các lớp

Tân Khánh, ngày 19 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

Lê Thị Ngoan